Có 1 kết quả:
指南 chỉ nam
Từ điển phổ thông
chỉ dẫn, hướng dẫn, hướng đạo
Từ điển trích dẫn
1. Đường lối, sách chỉ dẫn. ◎Như: “lữ hành chỉ nam” 旅行指南.
2. Chỉ dẫn đường lối phương pháp, hướng dẫn (như kim nam châm trong địa bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam). ◇Trương Hành 張衡: “Bỉ tai dư hồ! Tập phi nhi toại mê dã, hạnh kiến chỉ nam ư ngô tử” 鄙哉予乎! 習非而遂迷也, 幸見指南於吾子 (Đông Kinh phú 東京賦) Ôi ta lầm lạc cả rồi, nay may được ngài chỉ hướng cho (thấy đâu là nam đâu là bắc).
2. Chỉ dẫn đường lối phương pháp, hướng dẫn (như kim nam châm trong địa bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam). ◇Trương Hành 張衡: “Bỉ tai dư hồ! Tập phi nhi toại mê dã, hạnh kiến chỉ nam ư ngô tử” 鄙哉予乎! 習非而遂迷也, 幸見指南於吾子 (Đông Kinh phú 東京賦) Ôi ta lầm lạc cả rồi, nay may được ngài chỉ hướng cho (thấy đâu là nam đâu là bắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trỏ về hướng nam, ý nói trỏ đường dẫn, giống như cây kim trong địa bàn, lúc nào cũng chỉ về hướng nam để tàu bè biết phương hướng mà đi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0